[Giải nghĩa] Miễn cưỡng là gì trong các từ điển tiếng Việt?

Trong cuộc sống chúng ta sử dụng từ miễn cưỡng rất nhiều tuy nhiên bạn đã biết chính xác ý nghĩa của từ miễn cưỡng hay miễn cưỡng là gì chưa? Để không bị mù tiếng Việt hãy cùng sidecore.net tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

I. Định nghĩa – Miễn cưỡng là gì?

Meme nổi tiếng về miễn cưỡng

Tiếng Việt là một ngôn ngữ mang nhiều tầng ý nghĩa khác nhau vì thế nếu không hiểu rõ bạn khó có thể sử dụng được từ ngữ đó. 

Với từ miễn cưỡng cũng vậy, bạn đã hiểu miễn cưỡng là gì chưa?

Theo như giải nghĩa từ một số từ điển Tiếng Việt, miễn cưỡng có một số nghĩa như sau:

  • Gượng gạo, buộc lòng lắm. Ví dụ: ăn một cách miễn cưỡng (Theo Từ điển của Lê Văn Đức).
  • Gắng gượng, không thoải mái, bằng lòng khi làm việc gì: Ví dụ: miễn cưỡng nhận lời, miễn cưỡng ngồi nghe, theo Đại từ điển Tiếng Việt.
  • Theo như cuốn từ điển của tác giả Nguyễn Lân có giải thích miễn là gắng sức, cưỡng là nài ép. Có thể hiểu miễn cưỡng là gắng gượng làm một việc mà mình không thích. Ví dụ: Anh ta bị miễn cưỡng nên không vui lòng.
  • Hoặc tham chiếu theo cuốn từ điển của Thanh Nghị miễn cưỡng được giải thích là gắng gượng. Ví dụ: Làm việc một cách miễn cưỡng không thích.
  • Miễn cưỡng còn có nghĩa là gượng gạo làm cái mà mình không thích như giải nghĩa của từ điển – Việt Tân. Ví dụ: Người mệt nhưng phải miễn cưỡng tiếp khách.
  • Theo từ điển của Khai Trí thì miễn cưỡng là gắng gượng thực hiện một việc gì đó nhưng không vui lòng.

Nói tóm lại miễn cưỡng được hiểu là gượng gạo làm một việc gì đó với tâm thế không thích hoặc không bằng lòng.

II. Ngữ cảnh trong từ miễn cưỡng

Trong tình yêu không thể nào miễn cưỡng

Bạn có thể đặt câu hay sử dụng từ miễn cưỡng như sau:

  • Lệnh của sếp khiến tôi miễn cưỡng vì sếp luôn yêu cầu tôi như vậy.
  • Hôm nay tôi miễn cưỡng đi học thêm vì theo lời của mẹ.
  • Em à, thực ra anh còn thương em nhưng anh phải miễn cưỡng rời xa em để em có cuộc sống tốt hơn!
  • Sự miễn cưỡng ép mình làm việc gì để tới một mục đích khó khăn.
  • Về sau, muốn được yên ổn, nàng miễn cưỡng nghe theo.
  • Da mát lạnh. Chắc của nhà thầy ?

Ông giáo thầm trách con vô ý , đáp miễn cưỡng :

Da , của một người bạn , tôi mượn đã lâu

Có thể thấy từ miễn cưỡng được sử dụng trong các trường hợp bị ép buộc hay bắt buộc làm việc gì đấy.

III. Miễn cưỡng trong tiếng Anh

Trong tiếng anh miễn cưỡng có thể dịch ra và được hiểu là một số từ mang nghĩa như:

  • Trạng từ: by halves, unwillingly, half-heartedly.
  • Tính từ: reluctant, unwilling.
  • Danh từ: grudging, reluctance.

IV. Đồng nghĩa với miễn cưỡng

Trong tiếng việt từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. 

Vậy những từ đồng nghĩa với miễn cưỡng là: gắng gượng, mắt nhắm mắt mở, làm cho có, cưỡng ép,..

Ví dụ: Đừng gắng gượng chống lại đội quân kia nữa.

Trên đây là toàn bộ những thông tin về miễn cưỡng là gì. Hy vọng những thông tin này sẽ hữu ích với các bạn. Cảm ơn các bạn đã đón đọc. Hãy chia sẻ những thông tin này cho mọi người cùng biết. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc gì hãy để lại bình luận bên dưới nhé!